VLTK 2.0 Map Info

Tra cứu nhanh vị trí lưu rương trong Võ Lâm Truyền Kỳ 2.0

Giả Lập Mở Ấn

Tìm thấy 128 bản đồ phù hợp

🔷 Thành thị🔶 Thôn trang
Cấp 10 > 19

🗺️ Xung quanh các thành thị và Thập đại môn phái

Cấp 10 > 19

🗺️ Dược Vương Cốc

🔷 Thành thị: Biện Kinh
🔶 Thôn trang: Chu Tiên Trấn
Cấp 10 > 19

🗺️ Hoa Sơn

🔷 Thành thị: Phượng Tường
🔶 Thôn trang: Vĩnh Lạc Trấn
Cấp 10 > 19

🗺️ Mê Cung Đáy Giếng

🔷 Thành thị: Tương Dương
🔶 Thôn trang: Ba Lăng Huyện
Cấp 20 > 29

🗺️ Bạch Thủy Động

🔷 Thành thị: Phượng Tường
🔶 Thôn trang: Vĩnh Lạc Trấn
Cấp 20 > 29

🗺️ Địa Đạo Tín Tướng Tự

🔷 Thành thị: Thành Đô
🔶 Thôn trang: Giang Tân Thôn
Cấp 20 > 29

🗺️ Hỏa Lang Động

🔷 Thành thị: Tương Dương
🔶 Thôn trang: Ba Lăng Huyện
Cấp 20 > 29

🗺️ Kiếm Các Tây Nam

🔷 Thành thị: Thành Đô
🔶 Thôn trang: Giang Tân Thôn
Cấp 20 > 29

🗺️ Kiếm Các Trung Nguyên

🔷 Thành thị: Dương Châu
🔶 Thôn trang: Đạo Hương Thôn
Cấp 20 > 29

🗺️ Kiếm Các Tây Bắc

🔷 Thành thị: Phượng Tường
🔶 Thôn trang: Vĩnh Lạc Trấn
Cấp 20 > 29

🗺️ La Tiêu Sơn

🔷 Thành thị: Đại Lý
🔶 Thôn trang: Thạch Cổ Trấn
Cấp 20 > 29

🗺️ Mãnh Hổ Động

🔷 Thành thị: Thành Đô
🔶 Thôn trang: Giang Tân Thôn
Cấp 20 > 29

🗺️ Nhạn Đãng Sơn

🔷 Thành thị: Đại Lý
🔶 Thôn trang: Thạch Cổ Trấn
Cấp 20 > 29

🗺️ Phục Lưu Động

🔷 Thành thị: Phượng Tường
🔶 Thôn trang: Vĩnh Lạc Trấn
Cấp 20 > 29

🗺️ Tần Lĩnh

🔷 Thành thị: Phượng Tường
🔶 Thôn trang: Vĩnh Lạc Trấn
Cấp 20 > 29

🗺️ Vũ Lăng Sơn

🔷 Thành thị: Phượng Tường
🔶 Thôn trang: Vĩnh Lạc Trấn
Cấp 30 > 39

🗺️ Bạch Vân Động

🔷 Thành thị: Thành Đô
🔶 Thôn trang: Giang Tân Thôn
Cấp 30 > 39

🗺️ Dược Vương Động Tầng 1

🔷 Thành thị: Biện Kinh
🔶 Thôn trang: Chu Tiên Trấn
Cấp 30 > 39

🗺️ Khoái Hoạt Lâm

🔷 Thành thị: Biện Kinh
🔶 Thôn trang: Chu Tiên Trấn
Cấp 30 > 39

🗺️ Kim Quang Động

🔷 Thành thị: Phượng Tường
🔶 Thôn trang: Vĩnh Lạc Trấn
Cấp 30 > 39

🗺️ Miêu Lĩnh

🔷 Thành thị: Phượng Tường
🔶 Thôn trang: Vĩnh Lạc Trấn
Cấp 30 > 39

🗺️ Phục Ngưu Sơn Đông

🔷 Thành thị: Dương Châu
🔶 Thôn trang: Đạo Hương Thôn
Cấp 30 > 39

🗺️ Tần Lăng

🔷 Thành thị: Phượng Tường
🔶 Thôn trang: Vĩnh Lạc Trấn
Cấp 30 > 39

🗺️ Thổ Phỉ Động

🔷 Thành thị: Phượng Tường
🔶 Thôn trang: Vĩnh Lạc Trấn
Cấp 30 > 39

🗺️ Thục Cương Sơn

🔷 Thành thị: Dương Châu
🔶 Thôn trang: Đạo Hương Thôn
Cấp 30 > 39

🗺️ Tuyết Báo Động tầng 1

🔷 Thành thị: Dương Châu
🔶 Thôn trang: Đạo Hương Thôn
Cấp 30 > 39

🗺️ Tuyết Báo Động tầng 2

🔷 Thành thị: Dương Châu
🔶 Thôn trang: Đạo Hương Thôn
Cấp 30 > 39

🗺️ Vũ Di Sơn

🔷 Thành thị: Đại Lý
🔶 Thôn trang: Thạch Cổ Trấn
Cấp 30 > 39

🗺️ Yến Tử Động

🔷 Thành thị: Phượng Tường
🔶 Thôn trang: Vĩnh Lạc Trấn
Cấp 40 > 49

🗺️ Điểm Thương Động Tầng 1

🔷 Thành thị: Đại Lý
🔶 Thôn trang: Thạch Cổ Trấn
Cấp 40 > 49

🗺️ Điểm Thương Động Tầng 2

🔷 Thành thị: Đại Lý
🔶 Thôn trang: Thạch Cổ Trấn
Cấp 40 > 49

🗺️ Điểm Thương Động Tầng 3

🔷 Thành thị: Đại Lý
🔶 Thôn trang: Thạch Cổ Trấn
Cấp 40 > 49

🗺️ Điểm Thương Sơn

🔷 Thành thị: Đại Lý
🔶 Thôn trang: Thạch Cổ Trấn
Cấp 40 > 49

🗺️ Hoàng Hà Nguyên Đầu

🔷 Thành thị: Dương Châu
🔶 Thôn trang: Đạo Hương Thôn
Cấp 40 > 49

🗺️ Kiến Tính Phong Sơn Động

🔷 Thành thị: Biện Kinh
🔶 Thôn trang: Chu Tiên Trấn
Cấp 40 > 49

🗺️ Kinh Hoàng Động

🔷 Thành thị: Phượng Tường
🔶 Thôn trang: Vĩnh Lạc Trấn
Cấp 40 > 49

🗺️ Long Cung Động

🔷 Thành thị: Đại Lý
🔶 Thôn trang: Thạch Cổ Trấn
Cấp 40 > 49

🗺️ Mê Cung Kê Quán Động

🔷 Thành thị: Dương Châu
🔶 Thôn trang: Đạo Hương Thôn
Cấp 40 > 49

🗺️ Phục Ngưu Sơn Tây

🔷 Thành thị: Dương Châu
🔶 Thôn trang: Đạo Hương Thôn
Cấp 40 > 49

🗺️ Phụng Nhãn Động

🔷 Thành thị: Đại Lý
🔶 Thôn trang: Thạch Cổ Trấn
Cấp 40 > 49

🗺️ Thanh Thành Sơn

🔷 Thành thị: Thành Đô
🔶 Thôn trang: Giang Tân Thôn
Cấp 40 > 49

🗺️ Thần Tiên Động

🔷 Thành thị: Thành Đô
🔶 Thôn trang: Giang Tân Thôn
Cấp 40 > 49

🗺️ Thổ Phỉ Động

🔷 Thành thị: Đại Lý
🔶 Thôn trang: Thạch Cổ Trấn
Cấp 40 > 49

🗺️ Tỏa Vân Động

🔷 Thành thị: Phượng Tường
🔶 Thôn trang: Vĩnh Lạc Trấn
Cấp 50 > 59

🗺️ Ác Bá Địa Đạo

🔷 Thành thị: Đại Lý
🔶 Thôn trang: Thạch Cổ Trấn
Cấp 50 > 59

🗺️ Băng Huyệt Mê Cung

🔷 Thành thị: Biện Kinh
🔶 Thôn trang: Chu Tiên Trấn
Cấp 50 > 59

🗺️ Hoài Hà

🔷 Thành thị: Biện Kinh
🔶 Thôn trang: Chu Tiên Trấn
Cấp 50 > 59

🗺️ Hưởng Thủy Động

🔷 Thành thị: Thành Đô
🔶 Thôn trang: Giang Tân Thôn
Cấp 50 > 59

🗺️ Lưu Tiên Động Tầng 1

🔷 Thành thị: Tương Dương
🔶 Thôn trang: Ba Lăng Huyện
Cấp 50 > 59

🗺️ Mê Cung Ngọc Hoa Động

🔷 Thành thị: Đại Lý
🔶 Thôn trang: Thạch Cổ Trấn
Cấp 50 > 59

🗺️ Nghiệt Long Động

🔷 Thành thị: Đại Lý
🔶 Thôn trang: Thạch Cổ Trấn
Cấp 50 > 59

🗺️ Thiên Tầm Tháp Tầng 1

🔷 Thành thị: Đại Lý
🔶 Thôn trang: Thạch Cổ Trấn
Cấp 50 > 59

🗺️ Thiên Tầm Tháp Tầng 2

🔷 Thành thị: Đại Lý
🔶 Thôn trang: Thạch Cổ Trấn
Cấp 50 > 59

🗺️ Thiên Tâm Động

🔷 Thành thị: Dương Châu
🔶 Thôn trang: Đạo Hương Thôn
Cấp 50 > 59

🗺️ Thiết Tháp Tầng 1 

🔷 Thành thị: Biện Kinh
🔶 Thôn trang: Chu Tiên Trấn
Cấp 50 > 59

🗺️ Thiết Tháp Tầng 2 

🔷 Thành thị: Biện Kinh
🔶 Thôn trang: Chu Tiên Trấn
Cấp 50 > 59

🗺️ Thiết Tháp Tầng 3

🔷 Thành thị: Biện Kinh
🔶 Thôn trang: Chu Tiên Trấn
Cấp 50 > 59

🗺️ Tuyết Báo Động tầng 3

🔷 Thành thị: Dương Châu
🔶 Thôn trang: Đạo Hương Thôn
Cấp 50 > 59

🗺️ Tường Vân Động Tầng 1 

🔷 Thành thị: Tương Dương
🔶 Thôn trang: Ba Lăng Huyện
Cấp 60 > 69

🗺️ Dương Giác Động

🔷 Thành thị: Đại Lý
🔶 Thôn trang: Thạch Cổ Trấn
Cấp 60 > 69

🗺️ Lưu Tiên Động Tầng 2

🔷 Thành thị: Tương Dương
🔶 Thôn trang: Ba Lăng Huyện
Cấp 60 > 69

🗺️ Lưu Tiên Động Tầng 3

🔷 Thành thị: Tương Dương
🔶 Thôn trang: Ba Lăng Huyện
Cấp 60 > 69

🗺️ Lưu Tiên Động Tầng 4

🔷 Thành thị: Tương Dương
🔶 Thôn trang: Ba Lăng Huyện
Cấp 60 > 69

🗺️ Mật Đạo Nha Môn Tương Dương

🔷 Thành thị: Tương Dương
🔶 Thôn trang: Ba Lăng Huyện
Cấp 60 > 69

🗺️ Thanh Loa Đảo

🔷 Thành thị: Lâm An
🔶 Thôn trang: Long Môn Trấn
🔶 Thôn trang: Nam Nhạc Trấn
Cấp 60 > 69

🗺️ Thanh Loa Đảo Sơn Động

🔷 Thành thị: Lâm An
🔶 Thôn trang: Long Môn Trấn
🔶 Thôn trang: Nam Nhạc Trấn
Cấp 60 > 69

🗺️ Thiên Tầm Tháp tầng 3

🔷 Thành thị: Đại Lý
🔶 Thôn trang: Thạch Cổ Trấn
Cấp 60 > 69

🗺️ Trúc Ti Động tầng 1

🔷 Thành thị: Thành Đô
🔶 Thôn trang: Giang Tân Thôn
Cấp 60 > 69

🗺️ Tuyết Báo Động tầng 4

🔷 Thành thị: Dương Châu
🔶 Thôn trang: Đạo Hương Thôn
Cấp 60 > 69

🗺️ Tường Vân Động Tầng 2

🔷 Thành thị: Tương Dương
🔶 Thôn trang: Ba Lăng Huyện
Cấp 60 > 69

🗺️ Tường Vân Động Tầng 3

🔷 Thành thị: Tương Dương
🔶 Thôn trang: Ba Lăng Huyện
Cấp 60 > 69

🗺️ Tường Vân Động Tầng 4

🔷 Thành thị: Tương Dương
🔶 Thôn trang: Ba Lăng Huyện
Cấp 70 > 79

🗺️ Dược Vương Động Tầng 2

🔷 Thành thị: Biện Kinh
🔶 Thôn trang: Chu Tiên Trấn
Cấp 70 > 79

🗺️ Đào Hoa Nguyên

🔷 Thành thị: Biện Kinh
🔶 Thôn trang: Chu Tiên Trấn
Cấp 70 > 79

🗺️ Lão Hổ Động

🔷 Thành thị: Dương Châu
🔶 Thôn trang: Đạo Hương Thôn
Cấp 70 > 79

🗺️ Lâm Du Quan

🔷 Thành thị: Dương Châu
🔶 Thôn trang: Đạo Hương Thôn
Cấp 70 > 79

🗺️ Linh Cốc Động

🔷 Thành thị: Dương Châu
🔶 Thôn trang: Đạo Hương Thôn
Cấp 70 > 79

🗺️ Long Nhãn Động

🔷 Thành thị: Đại Lý
🔶 Thôn trang: Thạch Cổ Trấn
Cấp 70 > 79

🗺️ Lưu Tiên Động Tầng 5

🔷 Thành thị: Tương Dương
🔶 Thôn trang: Ba Lăng Huyện
Cấp 70 > 79

🗺️ Lưu Tiên Động Tầng 6

🔷 Thành thị: Tương Dương
🔶 Thôn trang: Ba Lăng Huyện
Cấp 70 > 79

🗺️ Mê Cung Đại Tù Động

🔷 Thành thị: Phượng Tường
🔶 Thôn trang: Vĩnh Lạc Trấn
Cấp 70 > 79

🗺️ Sơn Bảo Động

🔷 Thành thị: Phượng Tường
🔶 Thôn trang: Vĩnh Lạc Trấn
Cấp 70 > 79

🗺️ Tần Lăng Tầng 2

🔷 Thành thị: Phượng Tường
🔶 Thôn trang: Vĩnh Lạc Trấn
Cấp 70 > 79

🗺️ Trúc Ti Động tầng 2

🔷 Thành thị: Thành Đô
🔶 Thôn trang: Giang Tân Thôn
Cấp 70 > 79

🗺️ Trúc Ti Động tầng 3

🔷 Thành thị: Thành Đô
🔶 Thôn trang: Giang Tân Thôn
Cấp 70 > 79

🗺️ Trường Gian Nguyên Đầu

🔷 Thành thị: Thành Đô
🔶 Thôn trang: Giang Tân Thôn
Cấp 70 > 79

🗺️ Tuyết Báo Động tầng 5

🔷 Thành thị: Dương Châu
🔶 Thôn trang: Đạo Hương Thôn
Cấp 70 > 79

🗺️ Tường Vân Động Tầng 5

🔷 Thành thị: Tương Dương
🔶 Thôn trang: Ba Lăng Huyện
Cấp 80 > 89

🗺️ Băng Hà Động

🔷 Thành thị: Phượng Tường
🔶 Thôn trang: Vĩnh Lạc Trấn
Cấp 80 > 89

🗺️ Chân Núi Trường Bạch

🔷 Thành thị: Tương Dương
🔶 Thôn trang: Ba Lăng Huyện
Cấp 80 > 89

🗺️ Cổ Dương Động

🔷 Thành thị: Dương Châu
🔶 Thôn trang: Đạo Hương Thôn
Cấp 80 > 89

🗺️ Dược Vương Động Tầng 3

🔷 Thành thị: Biện Kinh
🔶 Thôn trang: Chu Tiên Trấn
Cấp 80 > 89

🗺️ Lưỡng Thủy Động

🔷 Thành thị: Đại Lý
🔶 Thôn trang: Thạch Cổ Trấn
Cấp 80 > 89

🗺️ Mê Cung Dương Trung Động

🔷 Thành thị: Dương Châu
🔶 Thôn trang: Đạo Hương Thôn
Cấp 80 > 89

🗺️ Nhạn Thạch Động

🔷 Thành thị: Thành Đô
🔶 Thôn trang: Giang Tân Thôn
Cấp 80 > 89

🗺️ Phi Thiên Động

🔷 Thành thị: Biện Kinh
🔶 Thôn trang: Chu Tiên Trấn
Cấp 80 > 89

🗺️ Phù Dung Động

🔷 Thành thị: Thành Đô
🔶 Thôn trang: Giang Tân Thôn
Cấp 80 > 89

🗺️ Sa Mạc Địa Biểu

🔷 Thành thị: Lâm An
🔶 Thôn trang: Long Tuyền Thôn
Cấp 80 > 89

🗺️ Tần Lăng Tầng 3

🔷 Thành thị: Phượng Tường
🔶 Thôn trang: Vĩnh Lạc Trấn
Cấp 80 > 89

🗺️ Tây Sơn Thôn

🔷 Thành thị: Lâm An
🔶 Thôn trang: Long Tuyền Thôn
Cấp 80 > 89

🗺️ Thanh khê Động

🔷 Thành thị: Đại Lý
🔶 Thôn trang: Thạch Cổ Trấn
Cấp 80 > 89

🗺️ Thất Sát Động

🔷 Thành thị: Biện Kinh
🔶 Thôn trang: Chu Tiên Trấn
Cấp 80 > 89

🗺️ Tuyết Báo Động tầng 6

🔷 Thành thị: Dương Châu
🔶 Thôn trang: Đạo Hương Thôn
Cấp 80 > 89

🗺️ Tuyết Báo Động tầng 7

🔷 Thành thị: Dương Châu
🔶 Thôn trang: Đạo Hương Thôn
Cấp 80 > 89

🗺️ Vô Danh Động

🔷 Thành thị: Đại Lý
🔶 Thôn trang: Thạch Cổ Trấn
Cấp 80 > 89

🗺️ Vũ Lăng Động

🔷 Thành thị: Tương Dương
🔶 Thôn trang: Ba Lăng Huyện
Cấp 90 > 99

🗺️ Dược Vương Động Tầng 4

🔷 Thành thị: Biện Kinh
🔶 Thôn trang: Chu Tiên Trấn
Cấp 90 > 99

🗺️ Hiên Viên Động

🔷 Thành thị: Dương Châu
🔶 Thôn trang: Đạo Hương Thôn
Cấp 90 > 99

🗺️ Mạc Cao Quật (1)

🔷 Thành thị: Thành Đô
🔶 Thôn trang: Giang Tân Thôn
Cấp 90 > 99

🗺️ Mạc Cao Quật (2)

🔷 Thành thị: Đại Lý
🔶 Thôn trang: Thạch Cổ Trấn
Cấp 90 > 99

🗺️ Mạc Bắc Thảo Nguyên

🔷 Thành thị: Tương Dương
🔶 Thôn trang: Ba Lăng Huyện
Cấp 90 > 99

🗺️ Mạc Cao Quật (3)

🔷 Thành thị: Tương Dương
🔶 Thôn trang: Ba Lăng Huyện
Cấp 90 > 99

🗺️ Phong Lăng Độ

🔷 Thành thị: Tương Dương
🔶 Thôn trang: Ba Lăng Huyện
Cấp 90 > 99

🗺️ Sa Mạc 1

🔷 Thành thị: Lâm An
🔶 Thôn trang: Long Tuyền Thôn
Cấp 90 > 99

🗺️ Sa Mạc 2

🔷 Thành thị: Lâm An
🔶 Thôn trang: Long Tuyền Thôn
Cấp 90 > 99

🗺️ Sa Mạc 3

🔷 Thành thị: Lâm An
🔶 Thôn trang: Long Tuyền Thôn
Cấp 90 > 99

🗺️ Tiến Cúc Động

🔷 Thành thị: Dương Châu
🔶 Thôn trang: Đạo Hương Thôn
Cấp 90 > 99

🗺️ Tuyết Báo Động tầng 8

🔷 Thành thị: Dương Châu
🔶 Thôn trang: Đạo Hương Thôn
Cấp 90 > 99

🗺️ Xi Vưu Động

🔷 Thành thị: Phượng Tường
🔶 Thôn trang: Vĩnh Lạc Trấn
Cấp 100 > 109

🗺️ Nguyệt Ca Đảo 1

🔷 Thành thị: Dương Châu
🔶 Thôn trang: Đạo Hương Thôn
Cấp 100 > 109

🗺️ Nguyệt Ca Đảo 2

🔷 Thành thị: Lâm An
🔶 Thôn trang: Long Môn Trấn
🔶 Thôn trang: Nam Nhạc Trấn
Cấp 100 > 109

🗺️ Nguyệt Ca Đảo 3

🔷 Thành thị: Lâm An
🔶 Thôn trang: Long Tuyền Thôn
Cấp 100 > 109

🗺️ Trường Bạch Sơn Nam Lộc 3

🔷 Thành thị: Thành Đô
🔶 Thôn trang: Giang Tân Thôn
Cấp 100 > 109

🗺️ Trường Bạch Sơn Bắc Lộc 3

🔷 Thành thị: Đại Lý
🔶 Thôn trang: Thạch Cổ Trấn
Cấp 100 > 109

🗺️ Trường Bạch Sơn Nam Lộc 2

🔷 Thành thị: Tương Dương
🔶 Thôn trang: Ba Lăng Huyện
Cấp 100 > 109

🗺️ Trường Bạch Sơn Nam Lộc 1

🔷 Thành thị: Phượng Tường
🔶 Thôn trang: Vĩnh Lạc Trấn
Cấp 100 > 109

🗺️ Trường Bạch Sơn Bắc Lộc 1

🔷 Thành thị: Biện Kinh
🔶 Thôn trang: Chu Tiên Trấn
Cấp 100 > 109

🗺️ Trường Bạch Sơn Bắc Lộc 2

🔷 Thành thị: Lâm An
🔶 Thôn trang: Long Môn Trấn
🔶 Thôn trang: Nam Nhạc Trấn